Tiền Hoa Hồng

Định nghĩa: Khoản thù lao người trung gian nhận được khi giới thiệu hoặc bán thành công sản phẩm/dịch vụ cho người khác.

Ví dụ: Trong bất độnĐịnh nghĩa: Khoản thù lao người trung gian nhận được khi giới thiệu hoặc bán thành công sản phẩm/dịch vụ cho người khác.

Ví dụ: Trong bất động sản, bảo hiểm, affiliate marketing, hay cá cược trực tuyến, tiền hoa hồng là động lực chính cho đại lý làm việc.

Tỉ lệ hoa hồng: Tùy lĩnh vực, có thể từ 5% tới 50% giá trị hợp đồng.g sản, bảo hiểm, affiliate marketing, hay cá cược trực tuyến, tiền hoa hồng là động lực chính cho đại lý làm việc.

Tỉ lệ hoa hồng: Tùy lĩnh vực, có thể từ 5% tới 50% giá trị hợp đồng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *